Thực đơn
SKE48 Thành viên hiện tạiTên thật (Kanji) | Hán Việt | Nickname | Ngày sinh | Nơi sinh | Chiều cao | Thế hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Ishiguro Yuzuki (石黒友月) | Thạch Hắc • Hữu Nguyệt | Yuzu (ゆづ) | 11 tháng 10, 2003 (16 tuổi) | Aichi | 147cm | 8th |
Isshiki Rena (一色嶺奈) | Nhất Sắc • Lĩnh Nại | Renahyuu (れなひゅー), Rena (れな) | 15 tháng 2, 2002 (18 tuổi) | Kanagawa | 163cm | Draft 2nd |
Inoue Ruka (井上瑠夏) | Tĩnh Thượng • Lưu Hạ | Ruuchan (るーちゃん) | 12 tháng 6, 2001 (18 tuổi) | Kumamoto | 156cm | 8th |
Otani Yuki (大谷悠妃) | Đại Cốc • Du Phi | Yuuyu (ゆうゆ) | 29 tháng 7, 2004 (15 tuổi) | Aichi | 150cm | Draft 3rd |
Okada Miku (岡田美紅) | Cương Điền • Mỹ Hồng | Miipopo (みぃぽぽ) | 13 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Tokushima | 155cm | 8th |
Kamimura Ayuka (上村亜柚香) | Thượng Thôn • A Dữu Hương | Aachan (あーちゃん) | 27 tháng 1, 2004 (16 tuổi) | Aichi | 155.5cm | 8th |
Kitagawa Yoshino (北川愛乃) | Bắc Xuyên • Ái Nãi | Yokonyan (よこにゃん) | 24 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | Osaka | 158cm | 8th |
Kitagawa Ryoha (北川綾巴) (Leader) | Bắc Xuyên • Lăng Ba | Ryouha (りょうは), Uha (うは) | 9 tháng 10, 1998 (21 tuổi) | Aichi | 163cm | 6th |
Sakamoto Marin (坂本真凛) | Phản Bổn • Chân Lẫm | Marin (まりん) | 2 tháng 2, 2002 (18 tuổi) | Aichi | 160cm | 8th |
Sugiyama Aika (杉山愛佳) | Sam Sơn • Ái Giai | AiAi (あいあい) | 5 tháng 3, 2002 (18 tuổi) | Aichi | 154cm | 7th |
Tsuzuki Rika (都築里佳) | Đô Trúc • Lí Giai | Rikachu (りかちゅう) | 8 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | Aichi | 154.5cm | 4th |
Nakamura Izumi (仲村和泉) | Trọng Thôn • Họa Tuyền | Izurin (いずりん) | 15 tháng 3, 2000 (20 tuổi) | Osaka | 154cm | 8th |
Nojima Kano (野島樺乃) | Dã Đảo • Hoa Nãi | Kanochan (かのちゃん) | 6 tháng 9, 2001 (18 tuổi) | Aichi | 162cm | 7th |
Nomura Miyo (野村実代) | Dã Thôn • Chí Đại | Miyomaru (みよまる) | 1 tháng 2, 2003 (17 tuổi) | Aichi | 159cm | 8th |
Machi Otoha (町音葉) | Đinh • Âm Diệp | Macchi (まっち), Oto (おと) | 6 tháng 11, 2001 (18 tuổi) | Gifu | 158cm | 7th |
Matsui Jurina (松井珠理奈) | Tung Tĩnh • Châu Lí Nại | Jurina (じゅりな) | 8 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | Aichi | 163cm | 1st |
Matsumoto Chikako (松本慈子) | Tung Bổn • Tư Tử | Chikako (ちかこ) | 19 tháng 11, 1999 (20 tuổi) | Osaka | 161cm | Draft 1st |
Yamauchi Suzuran (山内鈴蘭) | Sơn Nạp • Linh Lan | Ranran (らんらん) | 8 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | Chiba | 153cm | AKB48 9th |
Yamada Juna (山田樹奈) | Sơn Điền • Thụ Nại | Junakko (じゅなっこ) | 25 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Aichi | 148cm | 6th |
Đã tốt nghiệp
Tên thật (Kanji) | Hán Việt | Nickname | Ngày sinh | Nơi sinh | Chiều cao | Thế hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Aoki Shiori (青木詩織) | Thanh Mộc • Thi Chí | Oshirin (おしりん) | 22 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | Shizuoka | 153cm | 6th |
Arai Yuki (荒井優希) | Hoang Tĩnh • Ưu Hy | Araichan (荒井ちゃん) | 7 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Kyoto | 164cm | Draft 1st |
Uchiyama Mikoto (内山命) (Co-leader) | Nạp Sơn • Mệnh | Mikotti (みこってぃー) | 14 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | Mie | 165cm | 2nd |
Ego Yuna (江籠裕奈) | Giang Lung • Dụ Nại | Egochan (えごちゃん) | 29 tháng 3, 2000 (20 tuổi) | Aichi | 163cm | 5th |
Oshiba Rinka (大芝りんか) | Đại Chi • Rinka | Rinka (りんか) | 29 tháng 10, 2001 (18 tuổi) | Saitama | 154cm | 8th |
Ota Ayaka (太田彩夏) | Thái Điền • Thải Hạ | Ayamero (あやめろ) | 17 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | Gifu | 152cm | 7th |
Oba Mina (大場美奈) (Leader) | Đại Trường • Mỹ Nại | Minarun (みなるん) | 3 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | Kanagawa | 150cm | AKB48 9th |
Obata Yuna (小畑優奈) | • Ưu Nại | Yunana (ゆなな) | 18 tháng 12, 2001 (18 tuổi) | Aichi | 152cm | 7th |
Kataoka Narumi (片岡成美) | Phiến Cương • Thành Mỹ | Narupii (なるぴー) | 13 tháng 3, 2003 (17 tuổi) | Aichi | 144cm | 7th |
Kitano Ruka (北野瑠華) | Bắc Dã • Lưu Hoa | Rukatin (るかてぃん) | 25 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | Gifu | 158cm | 6th |
Shirai Kotono (白井琴望) | Bạch Tĩnh • Cầm Vọng | Kocchan (こっちゃん) | 1 tháng 12, 2002 (17 tuổi) | Aichi | 157cm | Draft 2nd |
Souda Sarina (惣田紗莉渚) | Tổng Điền • Sa Lê Chử | Sally (さりー) | 18 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | Saitama | 161cm | Draft 1st |
Takagi Yumana (高木由麻奈) | Cao Mộc • Do Ma Nại | Yumana (ゆまな) | 23 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | Aichi | 165cm | 4th |
Takayanagi Akane (高柳明音) | Cao Liễu • Minh Âm | Churi (ちゅり) | 29 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | Aichi | 154,5cm | 2nd |
Takeuchi Saki (竹内彩姫) | Trúc Nạp • Thái Cơ | Sakipon (さきぽん) | 24 tháng 11, 1999 (20 tuổi) | Aichi | 153cm | 6th |
Nakano Airi (中野愛理) | Trung Dã • Ái Lí | Loverin/Raburin (らぶりん) | 24 tháng 2, 2001 (19 tuổi) | Aichi | 162cm | Draft 3rd |
Hidaka Yuzuki (日高優月) | Nhật Cao • Ưu Nguyệt | Yuzuki (ゆづき) | 1 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | Aichi | 160cm | 6th |
Furuhata Nao (古畑奈和) | • Nại Hòa | Nao (なお) | 15 tháng 9, 1996 (23 tuổi) | Aichi | 160cm | 5th |
Matsumura Kaori (松村香織) | Tung Thôn • Hương Chí | Kaotan (かおたん) | 17 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | Saitama | 156cm | 3rd |
Mizuno Airi (水野愛理) | Thủy Dã • Ái Lí | Airi (あいり) | 21 tháng 9, 2002 (17 tuổi) | Aichi | 152.5cm | Draft 2nd |
Yahagi Yukina (矢作有紀奈) | Thi Tá • Hữu Phi Nại | Kina (きな) | 13 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | Saitama | 156cm | 8th |
Đã tốt nghiệp
Tên thật (Kanji) | Hán Việt | Nickname | Ngày sinh | Nơi sinh | Chiều cao | Thế hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Aikawa Honoka (相川暖花) | Tương Xuyên • Huyên Hoa | Honono (ほのの) | 22 tháng 10, 2003 (16 tuổi) | Aichi | 146cm | 7th |
Asai Yuka (浅井裕華) | Thiển Tĩnh • Dụ Hoa | Yuukatan (ゆうかたん) | 10 tháng 11, 2003 (16 tuổi) | Aichi | 160cm | 7th |
Ida Reona (井田玲音名) | Tĩnh Điền • Linh Âm Danh | Reona (れおな) | 3 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | Mie | 165cm | 6th |
Kamata Natsuki (鎌田菜月) | Liêm Điền • Thải Nguyệt | Nakki (なっきぃ) | 29 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | Aichi | 163cm | 6th |
Kumazaki Haruka (熊崎晴香) | Hùng Kỳ • Thanh Hương | Kumachan (くまちゃん) | 10 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Aichi | 160cm | 6th |
Kurashima Ami (倉島杏実) | Thương Đảo • Hạnh Thực | Amichan (あみちゃん) | 28 tháng 6, 2005 (14 tuổi) | Kanagawa | 140cm | 8th |
Goto Rara (後藤楽々)[1] | Hậu Đằng • Lạc Lạc | Rara (らら) | 23 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | Aichi | 154cm | 7th |
Saito Makiko (斉藤真木子) | Tề Đằng • Chân Mộc Tử | Makki (まっきぃ) | 28 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | Osaka | 153cm | 2nd |
Sato Kaho (佐藤佳穂) | Tá Đằng • Giai Tuệ | Satokaho (さとかほ) | 16 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Aichi | 158cm | 8th |
Shirayuki Kohaku (白雪希明) | Bạch Tuyết • Hy Minh | Kohachan (こはちゃん) | 30 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | Aichi | 159.5cm | 8th |
Suenaga Oka (末永桜花) | Mạt Vĩnh • Anh Hoa | Oochan (おーちゃん), Ena (えな) | 2 tháng 2, 2002 (18 tuổi) | Aichi | 154cm | 7th |
Sugawara Maya (菅原茉椰) | Gian Nguyên • Mạt Gia | Maayan (まーやん) | 10 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | Miyagi | 163cm | Draft 2nd |
Suda Akari (須田亜香里) (Leader) | Tu Điền • A Hương Lí | Akarin (あかりん) | 31 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | Aichi | 159cm | 3rd |
Takahata Yuki (高畑結希) | • Kế Hy | Hatagon (はたごん) | 18 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | Kagawa | 153cm | 7th |
Tani Marika (谷真理佳) | Thạch • Chân Lí Giai | Marika (まりか) | 5 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | Fukuoka | 161cm | HKT48 2nd |
Nishi Marina (西満里奈) | Tây • Mãn Lí Nại | Marinya (まりにゃ) | 16 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | Kanagawa | 148.2cm | Draft 3rd |
Nonogaki Miki (野々垣美希) | Dã Dã Viên • Mỹ Hy | Nono (のの) | 7 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | Aichi | 156cm | 8th |
Fukai Negai (深井ねがい) | Thâm Tĩnh • Negai | Negai (ねがい) | 16 tháng 1, 2003 (17 tuổi) | Osaka | 157cm | 8th |
Hirata Shiina (平田詩奈) | Bình Điền • Thi Nại | Shiichan (しいちゃん) | 22 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | Aichi | 157cm | Draft 3rd |
Fukushi Nao (福士奈央) (Co-leader) | Phúc Thổ • Nại Ương | Donchan (どんちゃん) | 23 tháng 4, 1999 (20 tuổi) | Tochigi | 159cm | Draft 1st |
Đã tốt nghiệp
Thực đơn
SKE48 Thành viên hiện tạiLiên quan
SKE48Tài liệu tham khảo
WikiPedia: SKE48 https://english.shukanbunshun.com/2019/07/ske48-go...